``` ăn Mặc - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "ăn mặc" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "ăn mặc" trong câu:

Dầu vậy, Giô-si-a chẳng khứng thối lại, chẳng chịu nghe lời Ðức Chúa Trời cậy Nê-cô mà phán ra; nhưng lại ăn mặc giả dạng đặng đối địch cùng người bèn đến đánh giặc tại trũng Mê-ghi-đô.
Ali Jošija nije odvratio lica od njega, nego se ojunačio da se bije s njim; ne poslušavši Nekovih riječi iz Božjih usta, došao je da se bije na Megidskom polju.
Ngày hai_mươi bốn tháng ấy, dân Y-sơ-ra-ên nhóm lại, cữ ăn, mặc bao và phủ bụi đất.
Dvadeset i četvrtoga dana toga mjeseca skupiše se Izraelci na post, u pokorničkim vrećama i posuti prašinom.
Ta để mặt hướng về Chúa là Ðức_Chúa_Trời, lấy sự khấn nguyện, nài_xin, với sự kiêng ăn, mặc bao gai, đội tro mà tìm.
Ja obratih svoje lice prema Gospodinu Bogu nastojeći moliti se i zaklinjati u postu, kostrijeti i pepelu.
Anh có muốn sinh viên của anh ăn mặc như thế không?
Zar hoćeš da takvi budu i tvoji studenti?
1 người to lớn như anh ta, ăn mặc sặc sỡ, không khó nếu muốn tìm.
Čovjeka njegove veličine i boje kože ne može biti teško locirati.
Chúng tôi đã ăn mặc chỉnh tề và sẵn sàng ra đi như một quý ông.
Obukli smo se najotmenije i spremni smo da potonemo kao gospoda.
Tôi rời Elton và 1 số lớn các em ăn mặc hở hang... chỉ để đến chơi lễ Giáng sinh với anh đấy.
Otišao sam od Eltona gdje je brdo golih komada, otvorenih usta, spremnih da budu s tobom za Božić.
Tôi sẽ không bao giờ ăn mặc như phụ nữ nữa.
Više se nikada neću odjenuti kao žena.
Mái tóc cùi bắp, không có gu ăn mặc và một chút, cô biết đấy, mùi quyền lực thối tha.
Loša frizura, grozna odjeća, znate, osjeti se miris smeća u zraku.
Nghĩ anh ăn mặc đẹp hả.
Mislim da je bolje da se obučete, gospodine.
Cách ăn mặc không giúp được gì nhỉ?
Nije pomoglo niti kako je bio obučen.
một người châu Á ăn mặc tử tế vừa bị bắn bởi hai người Mỹ.
Azijski čovjek u odijelu je upravo pogođen od dva amerikanca.
Tôi không biết nên ăn mặc cho buổi tiệc hay là cho cuộc gặp nên tôi mặc kiểu như hợp cả 2.
Nisam znao trebam li se obući za zabavu ili za sastanak, pa sam se obukao za oboje.
Cô Leefolt đã chuẩn bị chiếc váy đó 4 tuần trước và giờ cô ta ăn mặc thế?
Gospođa Leefolt je radila na toj haljini 4 tjedna i to je sve što ispalo?
Cô không ăn mặc như vậy chỉ để nhảy.
Ne oblačiš se tako samo da bi igrala.
Meryn, tiểu thư đây ăn mặc hơi quá.
Meryne, moja gospa ima previše odjeće na sebi.
Đây là 1 đứa con gái, đồ ngốc, ăn mặc như con trai.
To je djevojka, idiote. Obučena kao dječak.
Lần sau nếu mày muốn ăn trộm xe thì đừng ăn mặc như một thằng trộm xe.
Znaš, ubuduće, ako ćeš krasti automobile, ne oblači se kao kradljivac automobila.
Cậu muốn tôi tin rằng ông ấy dành thời gian rỗi để ăn mặc như một con khủng long rồi chạy loanh quanh sao?
Ali uvjerio bi me da vjerujem da on, u slobodno vrijeme, trči naokolo obučen kao ogromni dinosaur?
Tôi thấy 1 cô gái ăn mặc như người giúp việc.
Vidio sam nekoga! Bila je tu žena obučena kao sluškinja!
Cô ta được cho ăn mặc và huấn luyện bởi những chiến binh giỏi nhất đế chế Ba Tư... cho đến khi không ai sánh được... kĩ năng và thiên phú kiếm thuật của cô ta.
Bila je nahranjena, obučena i trenirana od strane najboljih ratnika Perzijskog carstva... sve dok joj nitko nije bio ravan što se tiče umješnosti i talenta s mačem.
Anh biết không, ở Pháp, nếu anh đưa ra một lời mời tiệc, một bữa tiệc sang trọng, anh sẽ phải ăn mặc cho phù hợp.
Znate, u Francuskoj... ako ste pozvani na svečanu zabavu, obucite se u skladu s tim.
Tuy nhiên anh cũng thích những cô gái ăn mặc đơn giản.
Makar nije da ne cijenim modnu ponudu ribičkog dućana.
Ý tôi không phải là học cách ăn mặc hay nói năng.
Ne mislim na odijevanje ili govor.
Chúng ta hiện không ở Thất Đại Đô Thành và ngươi không ăn mặc phù hợp với thời tiết.
Nismo u Sedam kraljevina i niste odjeveni za ovo vrijeme.
Thật ra thì, tôi cảm thấy mình đang ăn mặc hơi thái quá, nên cô có thứ gì khác để tôi có thể thay không?
U stvari, presvečano sam odjevena. Imate li nešto u što se mogu presvući?
Anh đang cố cho cô ấy ăn mặc như người bên phía mình, một người sống sau bức màn sắt.
Pokušao si je odjenuti kao netko ko na tvojoj strani misli da se tako oblači iza željezne zavjese.
Ăn mặc đẹp mà cũng có tội thì bắt tôi đi.
Ako je dobar izgled zločin, kriva sam.
Biết đâu đó cơn gió nào thổi qua cách ăn mặc này sẽ trở thành mốt 90 đấy.
Jamese, slušaj me, uz pravi vjetar izgledam kao P. Diddy iz '90-ih.
Chúng ta đều biết về ngày thứ sáu ăn mặc tự do.
Svi smo čuli za "neformalni petak".
Vào đêm đó, tất cả 90 học sinh -- ăn mặc đúng kiểu, làm đúng vai trò của mình, làm chủ.
I te večeri, njih svih 90toro djece -- prikladno obučeni, rade svoj posao, posjedujući ga.
Và có một Tộc trưởng ăn mặc rất lộng lẫy như ông hoàng, có một cái laptop.
I imamo tamo poglavicu, u svoj svojoj carskoj raskoši, s laptopom.
Tôi thích tìm tòi, ăn mặc, và gần đây nhất là, chụp ảnh và viết blog về từng bộ quần áo được kết hợp ngẫu hứng với những gam màu khác nhau cho mỗi dịp khác nhau.
Volim pronalaziti, odjevati, i u zadnje vrijeme, fotografirati i pisati na blogu o različitoj šarenoj, ludoj odjeći za svaku priliku.
Nếu bạn không có gu ăn mặc tốt và không thể chọn một cái nút, Hãy để ai đó chọn thay bạn. Nghiêm túc đấy!
Ako nemate dobar ukus i ne možete odabrati pravi gumb, prepustite odabir nekome drugome, u redu?
khi dành một buổi trưa đứng bất động tại chỗ với 200 người ở nhà ga Grand Central hoặc ăn mặc như "ghostbuster" và chạy trong thư viện công cộng New York.
za provesti popodne odjednom zastati, s 200 drugih ljudi, na terminalu kolodvora Grand Central ili obući se kao istjerivač duhova i protrčati njujorškom gradskom knjižnicom.
Thật hoành tráng. (Tiếng cười) Và, cách tôi ăn mặc cũng thay đổi.
Jednostavno sjajno. (Smijeh) Također, način na koji se oblačim se promijenio.
Trong 5 năm sau đó, tôi đã ăn mặc như 1 thằng con trai để đi cùng với chị tôi tới một trường bí mật vì chị tôi bị cấm ra khỏi nhà môt mình.
Tako sam se sljedećih pet godina odjevala kao dječak kako bih pratila svoju stariju sestru, kojoj nije više bilo dozvoljeno biti samoj vani, u tajnu školu.
(Cười) Nhưng tôi đã đi khỏi sau lần từ chối đầu tiên, tôi sẽ nghĩ, à, đó là vì người đó không tin tưởng tôi, đó là vì tôi khá điên rồ, tôi không ăn mặc lịch sự, ngoại hình không ưa nhìn.
(Smijeh) Ali da sam otišao poslije prvotnog odbijanja, pomislio bih, to je zato što mi tip ne vjeruje, zato što sam lud, jer se nisam dobro obukao ili nisam dobro izgledao.
Khi anh nói về khăn trùm đầu, anh nói về phụ nữ ăn mặc các bao vải,
Kada govoriš o velu, govoriš o ženama koje su obučene u krpene vreće,
Và thống kê chỉ ra rằng, nếu bạn muốn trở thành một trong số những thuyết gia TED được yêu thích nhất bạn nên để tóc dài hơn bình thường một chút đảm bảo là bạn sẽ phải đeo kính và ăn mặc diện hơn một chút so với các diễn giả thông thường.
Analize pokazuju, ako želite biti među najomiljenijim TED govornicima, kosa vam mora narasti malo duže nego prosječno, pobrinite se da nosite svoje naočale i budite malo više dotjerani nego prosječni TED govornik.
0.88475799560547s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?